Chỉ Định :
Nhiễm khuẩn năng do các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt Staphylococcus, Streptococcus, Pneumococcus ở người bệnh có dị ứng với Penicillin như áp xe gan; nhiễm khuẩn xương do Staphylococcus; nhiễm khuẩn phụ khoa như nhiễm khuẩn ở âm đạo, viêm màng trong tử cung, viêm vùng chậu; viêm màng bụng thứ phát; áp xe phổi; nhiễm khuẩn huyết; mụt nhọt biến chứng và loét do nhiễm khuẩn kỵ khí.
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn kháng Penicillin.
Nhiễm khuẩn ở các vị trí thuốc khác khó tới như viêm cốt tủy cấp và mãn tính, các nhiễm khuẩn do Bacteroides spp.
Chống Chỉ Định :
Các bệnh nhân mẫn cảm với lincomycin, clindamycin hay doxorubicin
Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi
Tương Tác Thuốc :
Không nên dùng đồng thời với thuốc gây mê: Choroform, halothane, enflurane, .... Các thuốc trị tiêu chảy lọai hấp phụ như kaolin, attapugite. Các thuốc trị tiêu chảy lọai giảm nhu động ruột như opiat, difenoxin, diphenoxylate, loperamid.
Thuốc làm tăng tác dụng của các tác nhân ức chế thần kinh cơ và đối kháng với tác dụng của thuốc trị nhược cơ; gây ức chế hô hấp khi dùng chung với các thuốc giảm đau lọai Opioid.
Đối kháng Chloramphenicol và Erythromycin do có cùng cơ chế tác động.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Bệnh nhân suy gan, suy thận, có tìền sử bệnh đường tiêu hóa.
Thận trọng sử dụng ở các bệnh nhân đang được điều trị bằng các tác nhân ức chế thần kinh cơ
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Các phản ứng phụ có thể xảy ra như viêm ruột kết giả mạc. Phản ứng dị ứng như ban đỏ; dị ứng da, ngứa, tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn.
Giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu hiếm khi xảy ra.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Người lớn: liều thường dùng là 500mg mỗi 6-8giờ
Trẻ em trên 1 tháng tuổi: 7,5-15mg/kg mỗi 6 giờ hoặc 10-20mg/kg mỗi 8 giờ
Điều trị tối thiểu 10 ngày trong trường hợp nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết bêta nhóm A.
Uống thuốc với nhiều nước, nên uống thuốc lúc đói.
Bảo Quản :
Bảo quản nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.