Tìm theo
Kanamycin acid Sulfate for injection
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Biệt Dược
SĐK: VN-1389-06
NSX : Brawn Laboratories., Ltd
ĐK : M.S Brawn Laboratories., Ltd
Nồng độ : 1g Kanamycin
Đóng gói : Hộp 10 lọ
Dạng dùng : Bột pha tiêm-1g Kanamycin
Giá tham khảo : 25929 VNĐ / hộp
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu - sinh dục, da, mô mềm & nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa.
- Lao phổi & lao ngoài phổi.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với aminoglycoside, tiền sử bản thân hay gia đình bị suy giảm thính lực.
Tương Tác Thuốc : Thuốc lợi tiểu, thuốc gây mê hay thuốc giãn cơ.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, người lớn tuổi, bệnh nhân dinh dưỡng qua đường máu, phụ nữ có thai & cho con bú.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Ù tai, nghe khó & chóng mặt (ngưng dùng thuốc). Phản ứng quá mẩn: phát ban.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Bệnh lao Dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác:
+ Người lớn: 2 g/ngày, tiêm IM chia làm 2 liều bằng nhau (sáng & tối) & thường dùng 2 lần/tuần hay 1 g/ngày dùng 3 ngày/tuần.
+ Người già > 60 tuổi: 0,5 - 0,75 g liều duy nhất.
+ Trẻ em & bệnh nhân gầy yếu cần dùng liều thấp hơn.
- Các nhiễm khuẩn khác:
+ Người lớn: 1 - 2 g/ngày, tiêm IM chia thành 1 - 2 liều bằng nhau.
+ Trẻ em: 30 - 50 mg/kg/ngày, tiêm IM chia thành 1 - 2 liều bằng nhau.
... loading
... loading