Tìm theo
K-Genlozin
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Biệt Dược
SĐK: VD-4354-07
NSX : Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình
Đóng gói : Hộp 1 tuýp x 10g
Dạng dùng : Gel bôi da
Giá tham khảo : 12360 VNĐ / tub
Chỉ Định : Các đặc tính dược lý:

Dược lực học: Kem K –GENLOZIN là sự kết hợp mới: Tác dụng kháng viêm của Betamethazol Propionate. Đặc biệt sự phối hợp của Kẽm Oxide làm tăng hiệu quả chống dị ứng của Betamethazol, tác dụng chống nấm của Clotrimazol, tác dụng kháng khuẩn kháng sinhcủa Gentamycin, tác dụng làm săn da và sát khuẩn của Kẽm oxide. Tác dụng của Kẽm oxide làm tăng hiệu quả chống dị ứng của Betamethazol. Tăng khả năng diệt nấm của Clotrimazol. Tăng khả năng diệt khuẩn của Gentamycin.Do đó khi dụng K- Genlozin trong điều trị cho kết quả tốt hơn rất nhiều so với các thuốc chỉ có 3 hoạt chất. Ngoài ra, Kẽm oxide còn làm nhanh liền sẹo, lên da mới, chống vết thâm da.
Dược động học: Kem K-Genlozin dung bôi ngoài da, thuốc có tác dụng tại chỗ.
Chỉ định:

Điều trị các loại nấm da, nấm chân, nấm bẹn. nấm thân, nước ăn chân.
Điều trị viêm da có đáp ứng với Corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát:
Viêm da do dị ứng: Eczema cấp và mạn, viêm da tróc vảy,mày đay, lở mép.

Viêm da kèm sưng tấy nhiễm khuẩn.

Các trường hợp nhiễm trùng da,vết thương sưng tấy.
Tái tạo da, giúp nhanh liền sẹo, tránh để lại vết thâm sau điều trị.

Chống Chỉ Định : Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc với nhóm Aminoglycoside, tai ngoài có thủng màng nhĩ.

Tương Tác Thuốc : Làm giảm hoạt tính của Gentamycin: Calci, Sulfafurazol, Heprin, Sulfacetamid, Mg, Acetylcystein, Cloramphenicol, Actimomycin, Doxorubicin, Clindamycin. Betamethazol cảm ứng các Enzym ở gan tăng nguy cơ nhiễm độc gan nếu dùng đồng thời Paracetamol liều cao và kéo dài. Phenobarbital, Phenytoin, Rifampicin hoặc Ephadrin có thể làm tăng chuyển hóa của Corticosteroide và làm giảm tác dụng điều trị của chúng. Nồng độ Tacrolimus trong huyết thanh người bệnh ghép gan tăng lên khi dùng đồng thời với Clotrimazol. Do vậy nên giảm liều Tacrolimus theo nhu cầu.


Thận Trọng/Cảnh Báo : Dị ứng chéo trong nhóm Aminoglycosid. Tránh thoa lên trên diện rộng, băng ép, trẻ con.Phụ nữ có thai và cho con bú. Chưa có nghiên cứu nào cụ thể cho trường hợp phụ nữ có thai và cho con bú. Khuyến cáo không nên dùng hoặc chỉ dùng khi cần thiết.


Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Rất hiếm như: Giảm sắc hồng cầu, nóng ban đỏ, rỉ dịch, ngứa, vẩy cá, nổi mề đay, dị ứng toàn thân, khi dùng trên da diện rộng, có băng ép kích ứng da, khô da, viêm nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, vạch da, hạt kê.


Liều Lượng & Cách Dùng : Liều dùng, cách dùng:

Bôi một lớp mỏng lên vùng da bị bệnh: 2 lần/ngày vào sáng và tối.

Nên thoa thuốc đều đặn.



Bảo Quản : Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

... loading
... loading