Tìm theo
Iproniazid
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 54-92-2
ATC: N06AF05
CTHH: C9H13N3O
PTK: 179.219
Withdrawn from the Canadian market in July 1964 due to interactions with food products containing tyrosine.
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
179.219
Monoisotopic mass
179.105862053
InChI
InChI=1S/C9H13N3O/c1-7(2)11-12-9(13)8-3-5-10-6-4-8/h3-7,11H,1-2H3,(H,12,13)
InChI Key
InChIKey=NYMGNSNKLVNMIA-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
N'-(propan-2-yl)pyridine-4-carbohydrazide
Traditional IUPAC Name
iproniazid
SMILES
CC(C)NNC(=O)C1=CC=NC=C1
Độ tan chảy
161-161.5
Độ hòa tan
6.74e-01 g/l
logP
0.37
logS
-2.4
pKa (strongest acidic)
13.66
pKa (Strongest Basic)
3.82
PSA
54.02 Å2
Refractivity
60.96 m3·mol-1
Polarizability
19.19 Å3
Rotatable Bond Count
3
H Bond Acceptor Count
3
H Bond Donor Count
2
Physiological Charge
0
Number of Rings
1
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
Dược Lực Học : Iproniazid is a monoamine oxidase inhibitor (MAOI) that was developed as the first anti-depressant.
Chỉ Định : For the treatment of depression (originally intended to treat tuberculosis).
Dữ Kiện Thương Mại
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : A.F.I.
    Sản phẩm biệt dược : Ipronid
  • Công ty : Genopharm
    Sản phẩm biệt dược : Marsilid
  • Công ty : Zambeletti
    Sản phẩm biệt dược : Rivivol
... loading
... loading