Chỉ Định :
- Ðiều trị dự phòng các đợt bộc phát cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định, đau thắt ngực sau nhồi máu cơ tim, đau ngực Prinzmetal.
- Tăng huyết áp do các nguyên nhân khác nhau.
- Các rối loạn nhịp tim, nhịp nhanh trên thất, hội chứng tăng động tim mạch.
Chống Chỉ Định :
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy tim mất bù. Có nhồi máu cơ tim gần đây. Sốc tim. Nhịp tim chậm
Tương Tác Thuốc :
Các thuốc hạ áp khác. Thuốc chẹn beta, thuốc chống loạn nhịp.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Nguy cơ hạ huyết áp, nhịp chậm, blốc nhĩ thất.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
- Nhức đầu, chóng mặt, mệt, lo âu, rối loạn giấc ngủ, buồn nôn, tiêu chảy, mày đay, đau khớp.
- Liều cao có thể gây phù, hạ huyết áp, chậm nhịp tim, blốc nhĩ thất độ III.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Cơn đau thắt ngực 120 - 160 mg/ngày, khởi đầu bằng 30 mg x 4 lần/ngày, sau đó tăng dần liều.
- Tăng huyết áp khởi đầu 60 mg x 2 - 3 lần/ngày, nếu không có phản ứng phụ có thể tăng liều trong vòng 2 - 3 tuần sau đến 60 mg x 4 lần/ngày.
- Tăng huyết áp nhẹ: 30 - 60 mg/ngày.