Tìm theo
Herbesser R200
Thuốc tim mạch
Biệt Dược
SĐK: VN-6269-02
NSX : Tanabe Seiyaku Co., Ltd
ĐK : Laboratoires Fournier S.A
Nồng độ : 200mg
Đóng gói : Hộp 3 vỉ; 10 vỉ x 10 viên
Dạng dùng : Viên nang
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Ðiều trị dự phòng các đợt bộc phát cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định, đau thắt ngực sau nhồi máu cơ tim, đau ngực Prinzmetal.
- Tăng huyết áp do các nguyên nhân khác nhau.
- Các rối loạn nhịp tim, nhịp nhanh trên thất, hội chứng tăng động tim mạch.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy tim mất bù. Có nhồi máu cơ tim gần đây. Sốc tim. Nhịp tim chậm
Tương Tác Thuốc : Các thuốc hạ áp khác. Thuốc chẹn beta, thuốc chống loạn nhịp.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Nguy cơ hạ huyết áp, nhịp chậm, blốc nhĩ thất.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : - Nhức đầu, chóng mặt, mệt, lo âu, rối loạn giấc ngủ, buồn nôn, tiêu chảy, mày đay, đau khớp.
- Liều cao có thể gây phù, hạ huyết áp, chậm nhịp tim, blốc nhĩ thất độ III.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Cơn đau thắt ngực 120 - 160 mg/ngày, khởi đầu bằng 30 mg x 4 lần/ngày, sau đó tăng dần liều.
- Tăng huyết áp khởi đầu 60 mg x 2 - 3 lần/ngày, nếu không có phản ứng phụ có thể tăng liều trong vòng 2 - 3 tuần sau đến 60 mg x 4 lần/ngày.
- Tăng huyết áp nhẹ: 30 - 60 mg/ngày.
... loading
... loading