Tìm theo
Fusidate
Các tên gọi khác (1) :
  • Sodium Fusidate
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Thuốc mỡ
Chỉ Định : Chốc, viêm tuyến mồ hôi, nhọt, đinh râu, hồng ban, vết thương nhiễm trùng, viêm nang lông, viêm quanh móng, nhọt cụm.
Chống Chỉ Định : Nhiễm khuẩn do các tác nhân không nhạy cảm gây ra, đặc biệt do Pseudomonas aeruginosa.
Tương Tác Thuốc : Đối kháng với cliprofloxacin trên in vitro. Tăng hiệu quả khi dùng với penicillin kháng Staphylococus.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Tránh để thuốc dây vào mắt, tránh dùng kéo dài trên diện rộng.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Nổi mẩn, cảm giác châm chích & kích ứng nhẹ.
Liều Lượng & Cách Dùng : Thoa lên sang thương 2-3 lần/ngày trong ngày.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading