Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Monoisotopic mass
321.143704121
InChI
InChI=1S/C14H19N5O4/c1-9(20)22-6-11(7-23-10(2)21)3-4-19-8-17-12-5-16-14(15)18-13(12)19/h5,8,11H,3-4,6-7H2,1-2H3,(H2,15,16,18)
InChI Key
InChIKey=GGXKWVWZWMLJEH-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
2-[(acetyloxy)methyl]-4-(2-amino-9H-purin-9-yl)butyl acetate
Traditional IUPAC Name
famciclovir
SMILES
CC(=O)OCC(CCN1C=NC2=CN=C(N)N=C12)COC(C)=O
pKa (strongest acidic)
16.7
pKa (Strongest Basic)
5.05
Refractivity
81.54 m3·mol-1
Dược Lực Học :
Famciclovir is a prodrug that undergoes rapid biotransformation to the active antiviral compound penciclovir. Penciclovir is an anti-viral drug which has inhibitory activity against herpes simplex virus types 1 (HSV-1) and 2 (HSV-2) and varicella zoster virus (VZV). Therefore, herpes viral DNA synthesis and replication are selectively inhibited.
Cơ Chế Tác Dụng :
Famciclovir is a guanine analogue antiviral drug used for the treatment of various herpes virus infections, most commonly for herpes zoster (shingles). It is a prodrug form of penciclovir with improved oral bioavailability. Famciclovir is marketed under the trade name Famvir (Novartis).
Famciclovir undergoes rapid biotransformation to the active antiviral compound penciclovir, which has inhibitory activity against herpes simplex virus types 1 (HSV-1) and 2 (HSV-2) and varicella zoster virus (VZV). In cells infected with HSV-1, HSV-2 or VZV, viral thymidine kinase phosphorylates penciclovir to a monophosphate form that, in turn, is converted to penciclovir triphosphate by cellular kinases. In vitro studies demonstrate that penciclovir triphosphate inhibits HSV-2 DNA polymerase competitively with deoxyguanosine triphosphate. Consequently, herpes viral DNA synthesis and, therefore, replication are selectively inhibited.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
77 %
▧ Volume of Distribution :
* 1.08±0.17 L/kg [healthy male subjects following a single intravenous dose of penciclovir at 400 mg administered as a 1-hour intravenous infusion]
▧ Protein binding :
20-25%
▧ Metabolism :
Hepatic
▧ Route of Elimination :
Active tubular secretion contributes to the renal elimination of penciclovir.
▧ Half Life :
10 hours
▧ Clearance :
* 36.6 +/- 6.3 L/hr [healthy male]
* 0.48 +/- 0.09 L/hr/kg [healthy male]
Độc Tính :
Symptoms of overdose include constipation, diarrhea, dizziness, fatigue, fever, headache, nausea, and vomiting.
Chỉ Định :
For the treatment of acute herpes zoster (shingles). Also for the treatment or suppression of recurrent genital herpes in immunocompetent patients and treatment of recurrent mucocutaneous herpes simplex infections in HIV infected patients.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Nhà Sản Xuất
-
Sản phẩm biệt dược : Ezovir
-
Sản phẩm biệt dược : Fambir
-
Sản phẩm biệt dược : Famcino
-
Sản phẩm biệt dược : Famcir
-
Sản phẩm biệt dược : Famvir
-
Sản phẩm biệt dược : Famvir Once
-
Sản phẩm biệt dược : Fanclomax
-
Sản phẩm biệt dược : Fanle
-
Sản phẩm biệt dược : Microvir
-
Sản phẩm biệt dược : Oravir
-
Sản phẩm biệt dược : Pentavir
-
Sản phẩm biệt dược : Penvir
-
Sản phẩm biệt dược : Pixin
-
Sản phẩm biệt dược : Virovir
-
Sản phẩm biệt dược : Wan Qi
-
Sản phẩm biệt dược : Weike
Tài Liệu Tham Khảo Thêm
National Drug Code Directory