Tìm theo
Etodolac
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Viên nén bao film; Viên nén; Viên nang
Dược Động Học :
▧ Hấp thu : nhanh qua đường tiêu hoá.
▧ Chuyển hoá : chủ yếu ở gan.
▧ Thải trừ : qua nước tiểu.
Cơ Chế Tác Dụng : Tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm, nhưng tác dụng mạnh nhất là chống viêm.
Chỉ Định : Viêm xương khớp. Cơn gout cấp hay giả gout. Ðau sau nhổ răng. Ðau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn. Thống kinh. Ðau cơ xương cấp tính do nhiều nguyên nhân
Chống Chỉ Định : Bệnh nhân nhạy cảm với Aspirin hay NSAID khác & ở bệnh nhân đang bị đợt suyễn cấp, viêm mũi, mề đay hoặc các phản ứng dị ứng. Loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc tiền căn xuất huyết tiêu hóa. Phụ nữ có thai.
Tương Tác Thuốc : Tăng thời gian prothrombin khi dùng với warfarin. Tương tác khi dùng với thuốc lợi tiểu, cyclosporin, digoxin, lithium, methotrexate. Không dùng với NSAID khác.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Thận trọng trên bệnh nhân suy thận,bệnh nhân bị giữ nước, cao huyết áp, suy tim, người già, phụ nữ cho con bú. Chưa nghiên cứu dùng cho trẻ em.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : ▧ Tiêu hóa : buồn nôn, nôn, khó tiêu, viêm dạ dày, đau bụng, táo bón, đầy hơi, nôn máu. Thần kinh: nhược cơ, chóng mặt, trầm cảm, hồi hộp (rất hiếm). Tiểu khó, tiểu nhiều lần (rất hiếm).
Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Người lớn : Viêm xương khớp/Gout tổng liều tối đa 1200mg/ngày; nếu bệnh nhân
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading