Tìm theo
Encardil 10
Thuốc tim mạch
Biệt Dược
SĐK: VN-8787-04
NSX : Medley Laboratoires Pvt., Ltd
ĐK : Medley Pharma., Ltd
Nồng độ : 10mg
Đóng gói : Hộp 3 vỉ; 10 vỉ x 10 viên
Dạng dùng : Viên nén
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Chống Chỉ Định : Mẫn cảm với enalapril. Hẹp động mạch chủ & hẹp động mạch thận.
Tương Tác Thuốc : Thuốc lợi tiểu giữ kali. Lithium. Probenecid.
Thận Trọng/Cảnh Báo : - Dùng liều thấp khi bắt đầu điều trị.
- Bệnh nhân suy thận, tiểu đường, đang dùng lợi tiểu giữ kali.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Ðau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ho.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Tăng huyết áp nguyên phát:
+ Liều khởi đầu 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị.
+ Liều hàng ngày uống từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một lần hoặc chia làm hai lần.
+ Liều tối đa 40 mg/ngày.
Nên bắt đầu từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu.
- Trường hợp suy thận:
+ Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút, liều dùng 5 – 10 mg/ngày.
+ Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng 2,5 – 5 mg/ngày.
- Suy tim: thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril).
+ Dùng liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.
- Enalapril có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi sinh khả dụng của thuốc. Dùng 1 đến 2 liều mỗi ngày.
Bảo Quản : Thuốc độc bảng B.
... loading
... loading