Tìm theo
Diethylcarbamazine
Các tên gọi khác (7 ) :
  • Camin
  • Carbamazine
  • Diethylcarbamazin
  • Diéthylcarbamazine
  • Diethylcarbamazinum
  • Dietilcarbamazina
  • N,N-Diethyl-4-methyl-1-piperazinecarboxamide
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 90-89-1
ATC: P02CB02
CTHH: C10H21N3O
PTK: 199.2932
An anthelmintic used primarily as the citrate in the treatment of filariasis, particularly infestations with Wucheria bancrofti or Loa loa. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
199.2932
Monoisotopic mass
199.168462309
InChI
InChI=1S/C10H21N3O/c1-4-12(5-2)10(14)13-8-6-11(3)7-9-13/h4-9H2,1-3H3
InChI Key
InChIKey=RCKMWOKWVGPNJF-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
N,N-diethyl-4-methylpiperazine-1-carboxamide
Traditional IUPAC Name
diethylcarbamazine
SMILES
CCN(CC)C(=O)N1CCN(C)CC1
Độ tan chảy
150-155
Độ hòa tan
63.7 mg/mL at 25 °C
logP
0.1
logS
0.07
pKa (Strongest Basic)
6.9
PSA
26.79 Å2
Refractivity
58.28 m3·mol-1
Polarizability
22.89 Å3
Rotatable Bond Count
2
H Bond Acceptor Count
2
H Bond Donor Count
0
Physiological Charge
0
Number of Rings
1
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
Dược Lực Học : Diethylcarbamazine is an anthelmintic drug that does not resemble other antiparasitic compounds. It is a synthetic organic compound which is highly specific for several parasites and does not contain any toxic metallic elements. Diethylcarbamazine continues to be the mainstay for treatment of patients with lymphatic filariasis and loiasis.
Cơ Chế Tác Dụng : An anthelmintic used primarily as the citrate in the treatment of filariasis, particularly infestations with Wucheria bancrofti or Loa loa. [PubChem] The mechanism of action of diethylcarbamazine is thought to involve sensitizing the microfilariae to phagocytosis. One study showed that diethylcarbamazine's activity against Brugia malayi microfilariae is dependent on inducible nitric-oxide synthase and the cyclooxygenase pathway. It confirmed the important role of the arachidonic acid metabolic pathway in diethylcarbamazine's mechanism of action in vivo and showes that in addition to its effects on the 5-lipoxygenase pathway, it targets the cyclooxygenase pathway and COX-1.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Readily absorbed following oral administration.
▧ Metabolism :
Partially metabolized to diethylcarbamazine N-oxide.
▧ Half Life :
Approximately 8 hours.
Độc Tính : Oral LD50 in rat and mouse is 1400 mg/kg and 660 mg/kg, respectively.
Chỉ Định : Used for the treatment of individual patients with certain filarial diseases including tropical pulmonary eosinophilia, loiasis, and lymphatic filariasis caused by infection with Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, or Brugia timori.
Dữ Kiện Thương Mại
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : GlaxoSmithKline
    Sản phẩm biệt dược : Banocide
  • Công ty : GlaxoSmithKline
    Sản phẩm biệt dược : Banocide Forte
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Carbilazine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Caricide
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Cypip
  • Công ty : RND Labs
    Sản phẩm biệt dược : Decet
  • Công ty : Inga
    Sản phẩm biệt dược : Dicarb
  • Công ty : Pond's Chemical
    Sản phẩm biệt dược : Diethizine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Eofil
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Ethodryl
  • Công ty : Wyeth
    Sản phẩm biệt dược : Hetrazan
  • Công ty : Sanofi-Aventis
    Sản phẩm biệt dược : Notezine
  • Công ty :
    Sản phẩm biệt dược : Spatonin
  • Sản phẩm biệt dược : Supatonin
... loading
... loading