Tìm theo
Dibencozide
Khoáng chất và Vitamin
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Bột pha tiêm; Cốm bột uống; Viên nang; Viên nén ngậm
Cơ Chế Tác Dụng : Dibencozide có tác dụng đồng hóa, nghĩa là kích thích sự tổng hợp protein, ráp nối các axit amin mà ta ăn vào thành phân tử protein, nên cần cho trẻ em đang lớn để làm tăng khối cơ, cho người lớn muốn tăng nhanh hệ cơ (tập tạ, thể dục thẩm mỹ, vận động viên...) cũng như người già ốm yếu.
là một dược chất đồng hóa không phải là hormon nên không có các tác dụng phụ của các steroid đồng hóa.
Chỉ Định : Trẻ đẻ thiếu tháng, trẻ nhỏ chán ăn, suy dinh dưỡng, bệnh nhiễm khuẩn tái lại, rối loạn tiêu hoá sau phẫu thuật, dưỡng bệnh nặng, suy nhược ở người lớn & người già.
Chống Chỉ Định : Dị ứng với cobalamin (vitamin B12 & chất tương tự). U ác tính. Cơ địa dị ứng.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Dị ứng (ngứa, mề đay, sốc).
Không dùng Dibencozide cho người đã bị dị ứng với dibencozide (cobamamide) hoặc vitamin B12. Thận trọng khi dùng cho người có tiền căn dị ứng như hen suyễn, chàm (eczema).

Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Người lớn & trẻ em : 2-3 viên hoặc 3 gói hoặc 3 muỗng lường/ngày chai 2-3 lần; ngậm 10-15 viên ngậm/ngày. Sơ sinh: 2 gói hoặc 2 muỗng lường/ngày, chia 2 lần.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading