Chỉ Định : 
								
									- U tinh hoàn, ung thư màng đệm, buồng trứng, phế quản, ung thư biểu mô tế bào, ung thư phổi tế  bào nhỏ.
- Bạch cầu cấp tính dòng đơn nhân, đơn nhân tủy bào.
- Bệnh Hodgkin & lymphôm không Hodgkin.
								
							
	
														
															
								 Chống Chỉ Định : 
								
									Suy gan trầm trọng, suy tủy nặng không do ung thư.
									
							
									
							
															
								 Thận Trọng/Cảnh Báo : 
								
									Kiểm tra chức năng huyết học thường xuyên. Suy thận. Trẻ em. Có thai.
								
							
	
							
															
								 Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : 
								
									Suy tủy, buồn nôn, nôn, đau bụng, chán ăn & tiêu chảy, rụng tóc, hạ huyết áp.
								
							
	
							
							
								
								 Liều Lượng & Cách Dùng : 
								
									Tiêm truyền: 50-60mg/m2/ngày trong 5 ngày liên tiếp, ngưng 2-4 tuần lễ. Tối đa 400mg/m2/đợt điều trị.