Chỉ Định :
- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương.
- Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn.
- Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng.
- Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao.
- Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt.
- Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch.
- Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn.
- Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.
Chống Chỉ Định :
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tương Tác Thuốc :
Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Bệnh nhân rối loạn đông máu, suy gan, suy thận nặng cần thận trọng khi dùng thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Uống: 5 - 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.
Bảo Quản :
Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).