Cơ Chế Tác Dụng :
▧ Dùng điều trị hỗ trợ :
▧ Bổ xung năng lượng cho cơ, Đặc biệt cho bệnh cơ tim
- Các triệu chứng đau thắt ngực,
- Thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp, đánh trống ngực
Ngoài ra, thuốc còn được dùng trong :
- Phòng và điều trị vữa xơ động mạch.
- Hội chứng mệt mỏi kéo dài, suy giảm khả năng hoạt động thể chất do thiếu hụt coenzym Q10, đặc biệt ở người cao tuổi.
- Giúp phụ nữ kéo dài tuổi thanh xuân.
- Bệnh tiêu quanh răng.
Chỉ Định :
Các triệu chứng có liên quan đến suy tim xung huyết nhẹ và vừa ở những bệnh nhân đang được điều trị với phác đồ chuẩn.
Tương Tác Thuốc :
Chưa có báo cáo nào ghi nhận Ubidecarenone tương tác với các thuốc khác một cách đáng kể về mặt lâm sàng.
Viên nén Ubidecarenone được bao đường và tính tương kỵ của nó chưa được ghi nhận.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
LÚC CÓ THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ
Khả năng sinh quái thai của Ubidecarenone chưa được ghi nhận. Trong lâm sàng, độ an toàn của Ubidecarenone trong thời gian mang thai chưa được xác định.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
▧ Trên hệ tiêu hóa :
Khó chịu dạ dày, chán ăn, buồn nôn hoặc tiêu chảy có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.
Quá mẫn:
Những triệu chứng như phát ban da có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Liều thông thường đối với người lớn là uống 1 viên (10mg Ubidecarenone) x 3lần/ngày sau các bữa ăn chính.
Bảo Quản :
Do đặc tính vật lý (điểm nóng chảy của hoạt chất khoảng 48 độ C), viên nén Ubidecarenone phải được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng và tránh ẩm.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại