Chỉ Định :
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương, khớp, phụ khoa, ổ bụng. Nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn yếm khí nhạy cảm hay do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, phế cầu khuẩn. Ðặc biệt nhiễm khuẩn ở mô mềm, tuyến bã nang lông (mụn, nhọt).
Chống Chỉ Định :
Quá mẫn cảm với clindamycin hay lincomycin. Tiêu chảy.
Tương Tác Thuốc :
Ðối kháng với erythromycin.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Tiền sử bệnh lý đường tiêu hóa, viêm đại tràng. Suy chức năng gan hay thận. Ðang dùng thuốc chẹn thần kinh-cơ. Phụ nữ có thai.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Viêm đại tràng giả mạc rất hiếm gặp. Ðỏ da, mề đay.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Người lớn: 150 - 300 mg, hoặc 300 - 450 mg mỗi 6 giờ tùy theo tình trạng nhiễm trùng.
- Trẻ em:
+ Nhiễm khuẩn nặng: 8 - 16 mg/kg/ngày chia 3 - 4 lần.
+ Nhiễm khuẩn rất nặng: 16 - 20 mg/kg/ngày chia 3 - 4 lần.
- Nhiễm khuẩn streptococcal tán huyết: tối thiểu dùng 10 ngày.
- Uống nhiều nước. Nếu trẻ bị tiêu chảy nên ngưng sử dụng thuốc.