Tìm theo
Chlorpropamide
Hormon, Nội tiết tố
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Viên nén; Viên nén bao phim
Dược Động Học :
▧ Hấp thu : Chlorpropamide được hấp thu đẽ dàng qua đường tiêu hoá. Trong vòng 1 giờ sau khi uống một liều đơn, thuốc được phát hiện trong huyết tương và đạt mức cao nhất trong vòng 2-4 giờ. Tác dụng hạ đường huyết của Chlorpropamide xuất hiện trong vòng 1 giờ.
▧ Phân bố : thuốc không tích luỹ trong huyết tương. Chlorpropamide liên kết mạnh với protein huyết tương(83-95%).
▧ Chuyển hoá : thuốc chuyển hoá qua gan do phản ứng hydroxyl hoá hoặc thuỷ phân.
▧ Thải trừ : thải trừ ra nưứoc tiểu ở dạng không biến đổi và dạng chuyển hoá. Thời gian bán thải khoảng 36 giờ.
Chỉ Định : Ðái tháo đường. Ðái tháo nhạt (ngoại trừ dạng do thận).
Chống Chỉ Định : Ðái tháo đường phụ thuộc insulin, đái tháo đường thiếu niên. Suy thận, suy gan hoặc tuyến giáp nặng. Dị ứng với sulfamid. Có thai & cho con bú.
Tương Tác Thuốc : Miconazole, NSAID, sulfamid, kháng khuẩn, coumarin, chẹn b, ức chế men chuyển, IMAO, chloramphenicol, clofibrate, sulfinpyrazone, probenecid. Rượu.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Quá mẫn (hội chứng Lyell). Vàng da ứ mật. Tăng phosphatase kiềm. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, bất sản tủy, thiếu máu tán huyết (hiếm). Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau thượng vị. Dị cảm, suy nhược.
Liều Lượng & Cách Dùng : ▧ Liều trung bình : 250-500 mg/ngày, chia làm 2 lần.
Quá Liều & Xử Lý : ▧ Triệu chứng quá liều : hạ glucose huyết( bồn chồn, liên tục ớn lạnh, đổ mồ hôi, lú lẫn, giảm thân nhiệt, da tái nhợt, khó khăn trong tập trung suy nghĩ, buồn ngủ, đói cồn cào, liên tục nhức đầu, đau bụng, liên tục buồn nôn, tình trạng kích động, nhịp tim nhanh, cơn động kinh, run, đi không vững, mệt mỏi hoặc yếu ớt, thị giác thay đổi...).
Có thể kéo dài đến vài ngày vì thuốc thải trừ chậm.
Điều trị:
▧ Trường hợp nhẹ : điều trị huyết áp bằng cách ăn ngay một ít đường viên glucose, nước hoa quả...
▧ Trường hợp nặng : phải cấp cứu ngay, tiêm truyền nhanh dung dịch ưu trương glucose 50%, sau đó tiếp tục truyền dung dịch glucose 10% với tốc độ có thể duy trì glucose huyết ở mức trên 5,6 mmol/l.
Bảo Quản : Thuốc độc bảng B.
Bảo quản dưới 40 độ C, tốt nhất là 15-30 độ C.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading