Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
C22H30Cl2N10
Monoisotopic mass
504.203196424
InChI
InChI=1S/C22H30Cl2N10/c23-15-5-9-17(10-6-15)31-21(27)33-19(25)29-13-3-1-2-4-14-30-20(26)34-22(28)32-18-11-7-16(24)8-12-18/h5-12H,1-4,13-14H2,(H5,25,27,29,31,33)(H5,26,28,30,32,34)
InChI Key
InChIKey=GHXZTYHSJHQHIJ-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
N-(4-chlorophenyl)-1-3-(6-{N-[3-(4-chlorophenyl)carbamimidamidomethanimidoyl]amino}hexyl)carbamimidamidomethanimidamide
Traditional IUPAC Name
chlorhexidine
SMILES
ClC1=CC=C(NC(=N)NC(=N)NCCCCCCNC(=N)NC(=N)NC2=CC=C(Cl)C=C2)C=C1
Độ hòa tan
800 mg/L (at 20 °C)
pKa (Strongest Basic)
10.52
Refractivity
181.71 m3·mol-1
Dược Lực Học :
Chlorhexidine, a topical antimicrobial agent, is bactericidal. Because of its positive charge, the chlorhexidine molecule reacts with the microbial cell surface to destroy the integrity of the cell membrane. This novel mechanism of action makes it highly unlikely for the development of bacterial resistance.
Cơ Chế Tác Dụng :
A disinfectant and topical anti-infective agent used also as mouthwash to prevent oral plaque. [PubChem]
Chlorhexidine's antimicrobial effects are associated with the attractions between chlorhexidine (cation) and negatively charged bacterial cells. After chlorhexidine is absorpted onto the organism's cell wall, it disrupts the integrity of the cell membrane and causes the leakage of intracellular components of the organisms.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Absorption of chlorhexidine from the gastrointestinal tract is very poor. Additionally, an in vivo study in 18 adult patients found no detectable plasma or urine chlorhexidine concentrations following insertion of four periodontal implants under clinical conditions.
▧ Protein binding :
87%
▧ Route of Elimination :
Excretion of chlorhexidine gluconate occurred primarily through the feces (~90%). Less than 1% of the chlorhexidine gluconate ingested by these subjects was excreted in the urine.
Độc Tính :
LD50= 2g/kg (human, oral); LD50= 3 g/kg (rat, oral); LD50= 2.5 g/kg (mice, oral); LD50= 21 mg/kg (male rat, IV); LD50= 23 mg/kg (female rat, IV); LD50= 25 mg/kg (male mice, IV); LD50= 24 mg/kg (female mice, IV); LD50= 1g/kg (rat, subcutaneous); LD50= 637 mg/kg (male mice, subcutaneous); LD50= 632 mg/kg (female mice, subcutaneous)
Chỉ Định :
For reduction of pocket depth in patients with adult periodontitis, used as an adjunct to scaling and root planing procedures. Also for prevention of dental caries, oropharyngeal decontamination in critically ill patients, hand hygiene in health-care personnel, general skin cleanser, and catheter site preparation and care.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Aerosol - Topical
Dressing - Topical
Gel - Topical
Kit - Dental
Liquid - Buccal
Liquid - Oral
Liquid - Topical
Lotion - Topical
Ointment - Topical
Solution - Topical
Sponge - Topical
Dữ Kiện Thương Mại
Nhà Sản Xuất
-
Sản phẩm biệt dược : BETASEPT
-
Sản phẩm biệt dược : Cida-Stat
-
Sản phẩm biệt dược : Corsodyl
-
Sản phẩm biệt dược : Dyna-Hex
-
Sản phẩm biệt dược : Exidine
-
Sản phẩm biệt dược : Hexadol
-
Sản phẩm biệt dược : Hibiclens
-
Sản phẩm biệt dược : Hibidil
-
Sản phẩm biệt dược : Hibiscrub
-
Sản phẩm biệt dược : Hibispray
-
Sản phẩm biệt dược : Hibistat
-
Sản phẩm biệt dược : Hibitane
-
Sản phẩm biệt dược : Microderm
-
Sản phẩm biệt dược : Oro-Clense
-
Sản phẩm biệt dược : PAROEX
-
Sản phẩm biệt dược : Perichlor
-
Sản phẩm biệt dược : Peridex
-
Sản phẩm biệt dược : Periochip
-
Sản phẩm biệt dược : Periogard
-
Sản phẩm biệt dược : Periogard Oral Rinse
-
Sản phẩm biệt dược : Pharmaseal Scrub Care
-
Sản phẩm biệt dược : Prevacare R
-
Sản phẩm biệt dược : Rotersept
-
Sản phẩm biệt dược : Sterilon
-
Sản phẩm biệt dược : Tubulicid
Tài Liệu Tham Khảo Thêm
National Drug Code Directory