Tìm theo
Cephalexin
Các tên gọi khác (14 ) :
  • (6R,7R)-7-{[(2R)-2-amino-2-phenylacetyl]amino}-3-methyl-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-2-carboxylic acid
  • 7-(D-alpha-Aminophenylacetamido)desacetoxycephalosporanic acid
  • 7-beta-(D-alpha-Amino-alpha-phenylacetylamino)-3-methyl-3-cephem-4-carboxylic acid
  • Cefalexin
  • Cefalexina
  • Céfalexine
  • Cefalexinum
  • Celexin
  • Cepastar
  • Cepexin
  • Cephacillin
  • Céphalexine
  • Ceporexin
  • CEX
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 15686-71-2
ATC: J01DB01
ĐG : Advanced Pharmaceutical Services Inc.
CTHH: C16H17N3O4S
PTK: 347.389
A semisynthetic cephalosporin antibiotic with antimicrobial activity similar to that of cephaloridine or cephalothin, but somewhat less potent. It is effective against both gram-positive and gram-negative organisms. [PubChem]
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
Phân tử khối
347.389
Monoisotopic mass
347.093976737
InChI
InChI=1S/C16H17N3O4S/c1-8-7-24-15-11(14(21)19(15)12(8)16(22)23)18-13(20)10(17)9-5-3-2-4-6-9/h2-6,10-11,15H,7,17H2,1H3,(H,18,20)(H,22,23)/t10-,11-,15-/m1/s1
InChI Key
InChIKey=ZAIPMKNFIOOWCQ-UEKVPHQBSA-N
IUPAC Name
(6R,7R)-7-[(2R)-2-amino-2-phenylacetamido]-3-methyl-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-2-carboxylic acid
Traditional IUPAC Name
cephalexin
SMILES
[H][C@]12SCC(C)=C(N1C(=O)[C@H]2NC(=O)[C@H](N)C1=CC=CC=C1)C(O)=O
Độ tan chảy
326.8 °C
Độ hòa tan
1789 mg/L
logP
0.65
logS
-3.1
pKa (strongest acidic)
3.45
pKa (Strongest Basic)
7.44
PSA
112.73 Å2
Refractivity
88.97 m3·mol-1
Polarizability
32.52 Å3
Rotatable Bond Count
4
H Bond Acceptor Count
5
H Bond Donor Count
3
Physiological Charge
0
Number of Rings
3
Bioavailability
1
Rule of Five
true
pKa
4.5
Dược Lực Học : Cephalexin (also called Cefalexin) is a first generation cephalosporin antibiotic. It is one of the most widely prescribed antibiotics, often used for the treatment of superficial infections that result as complications of minor wounds or lacerations. It is effective against most gram-positive bacteria.
Cơ Chế Tác Dụng : A semisynthetic cephalosporin antibiotic with antimicrobial activity similar to that of cephaloridine or cephalothin, but somewhat less potent. It is effective against both gram-positive and gram-negative organisms. [PubChem] Cephalexin, like the penicillins, is a beta-lactam antibiotic. By binding to specific penicillin-binding proteins (PBPs) located inside the bacterial cell wall, it inhibits the third and last stage of bacterial cell wall synthesis. Cell lysis is then mediated by bacterial cell wall autolytic enzymes such as autolysins; it is possible that cephalexin interferes with an autolysin inhibitor.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Well absorbed from the gastrointestinal tract
▧ Protein binding :
14%
▧ Metabolism :
No appreciable biotransformation in the liver (90% of the drug is excreted unchanged in the urine).
▧ Route of Elimination :
Cephalexin is excreted in the urine by glomerular filtration and tubular secretion. Studies showed that over 90% of the drug was excreted unchanged in the urine within 8 hours.
▧ Half Life :
1 hour
Độc Tính : Symptoms of overdose include blood in the urine, diarrhea, nausea, upper abdominal pain, and vomiting. The oral median lethal dose of cephalexin in rats is >5000 mg/kg.
Chỉ Định : For the treatment of respiratory tract infections caused by Streptococcus pneumoniae and Streptococcus pyogenes; otitis media due to Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, and Moraxella catarrhalis; skin and skin structure infections caused by Staphylococcus aureus and/or Streptococcus pyogenes; bone infections caused by Staphylococcus aureus and/or Proteus mirabilis; genitourinary tract infections, including acute prostatitis, caused by Escherichia coli, Proteus mirabilis, and Klebsiella pneumoniae.
Tương Tác Thuốc :
  • Probenecid Probenecid may increase the serum level of cephalexin.
Liều Lượng & Cách Dùng : Capsule - Oral
Powder, for solution - Oral
Powder, for suspension - Oral
Suspension - Oral
Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : Alembic
    Sản phẩm biệt dược : Alcephin
  • Công ty : Dabur
    Sản phẩm biệt dược : Alexin
  • Công ty : Renata
    Sản phẩm biệt dược : Alsporin
  • Công ty : Life
    Sản phẩm biệt dược : Cefadin
  • Công ty : BioFemme
    Sản phẩm biệt dược : Cefalin
  • Công ty : Teva
    Sản phẩm biệt dược : Ceforal
  • Công ty : Vitamed
    Sản phẩm biệt dược : Cefovit
  • Công ty : Atlantic
    Sản phẩm biệt dược : Celexin
  • Sản phẩm biệt dược : Cephin
  • Công ty : Investi
    Sản phẩm biệt dược : Ceporexin
  • Công ty : Remedica
    Sản phẩm biệt dược : Felexin
  • Công ty : Alphapharm
    Sản phẩm biệt dược : Ibilex
  • Công ty : Lilly
    Sản phẩm biệt dược : Keflex
  • Công ty : Saiph
    Sản phẩm biệt dược : Keforal
  • Công ty : Shionogi Seiyaku
    Sản phẩm biệt dược : L-Keflex
  • Công ty : Taisho Yakuhin
    Sản phẩm biệt dược : Larixin
  • Công ty : Union
    Sản phẩm biệt dược : Lonflex
  • Công ty : Meiji
    Sản phẩm biệt dược : Madlexin
  • Công ty : General Pharma
    Sản phẩm biệt dược : Nufex
  • Công ty : Maydsm Trading
    Sản phẩm biệt dược : Oriphex
  • Công ty : Sandoz
    Sản phẩm biệt dược : Ospexin
  • Công ty : Galenika
    Sản phẩm biệt dược : Palitrex
  • Công ty : Sanofi
    Sản phẩm biệt dược : Pyassan
  • Công ty : Sandoz
    Sản phẩm biệt dược : Sanaxin
  • Sản phẩm biệt dược : Sencephalin
  • Công ty : Hetero
    Sản phẩm biệt dược : Sepexin
  • Công ty : Sandoz
    Sản phẩm biệt dược : Servispor
  • Công ty : Siam Bheasach
    Sản phẩm biệt dược : Sialexin
  • Công ty : Ranbaxy
    Sản phẩm biệt dược : Sporicef
  • Công ty : Ranbaxy
    Sản phẩm biệt dược : Sporidex
  • Sản phẩm biệt dược : Syncl
  • Công ty : Takeda
    Sản phẩm biệt dược : Tepaxin
  • Công ty : CCM
    Sản phẩm biệt dược : Uphalexin
  • Công ty : Roddensers
    Sản phẩm biệt dược : Voxxim
  • Công ty : Winston
    Sản phẩm biệt dược : Winlex
Đóng gói
... loading
... loading