Tìm theo
Ceftezole
Các tên gọi khác (1) :
  • Ceftezole sodium
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Thuốc bột pha tiêm
Chỉ Định : Viêm phổi, giãn phế quản bội nhiễm, nhiễm khuẩn thứ phát bệnh đường hô hấp trên, áp xe phổi, viêm màng bụng, viêm thận-bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
Chống Chỉ Định : Tiền sử sốc với thuốc này. Quá mẫn với thuốc gây tê lidocain (khi tiêm IM).
Thận Trọng/Cảnh Báo : Quá mẫn với kháng sinh nhóm cephem, nhóm penicillin. Bản thân & gia đình có tiền sử dị ứng như hen, mề đay. Suy thận nặng. Bệnh nhân ăn uống kém, đang nuôi dưỡng đường tĩnh mạch, suy kiệt, người già. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : ▧ Quá mẫn : phát ban, mề đay, ngứa, sốt (nên ngưng thuốc), hiếm khi sốc. Ðôi khi: buồn nôn, nôn, chán ăn, tăng men gan. Hiếm khi: thay đổi huyết học, viêm ruột giả mạc, nhiễm nấm candida, viêm phỗi kẽ, thiếu vit K, vit nhóm B. Rất hiếm: suy thận.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm IV chậm hoặc truyền IV hoặc tiêm IM. Người lớn: 0.5-4 g/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Trẻ em: 20-80 mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading