Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Monoisotopic mass
186.046298264
InChI
InChI=1S/C7H10N2O2S/c1-3-11-7(10)9-5-4-8(2)6(9)12/h4-5H,3H2,1-2H3
InChI Key
InChIKey=CFOYWRHIYXMDOT-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
ethyl 3-methyl-2-sulfanylidene-2,3-dihydro-1H-imidazole-1-carboxylate
Traditional IUPAC Name
carbimazole
SMILES
CCOC(=O)N1C=CN(C)C1=S
Refractivity
49.17 m3·mol-1
Dược Lực Học :
Carbimazole is a carbethoxy derivative of methimazole. Its antithyroid action is due to its conversion to methimazole after absorption. It is used to treat hyperthyroidism and thyrotoxicosis.
Cơ Chế Tác Dụng :
An imidazole antithyroid agent. Carbimazole is metabolized to methimazole, which is responsible for the antithyroid activity. [PubChem]
Carbimazole is an aitithyroid agent that decreases the uptake and concentration of inorganic iodine by thyroid, it also reduces the formation of di-iodotyrosine and thyroxine. Once converted to its active form of methimazole, it prevents the thyroid peroxidase enzyme from coupling and iodinating the tyrosine residues on thyroglobulin, hence reducing the production of the thyroid hormones T3 and T4.
Dược Động Học :
▧ Protein binding :
85%
Chỉ Định :
For the treatment of hyperthyroidism and thyrotoxicosis. It is also used to prepare patients for thyroidectomy.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Tablet - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Nhà Sản Xuất
-
Sản phẩm biệt dược : Camen
-
Sản phẩm biệt dược : Carbimazol
-
Sản phẩm biệt dược : Carbinom
-
Sản phẩm biệt dược : Carbizol
-
Sản phẩm biệt dược : Neomercazole
-
Sản phẩm biệt dược : Neomerdin
-
Sản phẩm biệt dược : Newmazole
-
Sản phẩm biệt dược : Thyrocab
-
Sản phẩm biệt dược : Thyrostat
-
Sản phẩm biệt dược : Tyrazol
-
Sản phẩm biệt dược : Upha Carbimazole