Tìm theo
Bromopride
Các tên gọi khác (5 ) :
  • 4-amino-5-bromo-N-[2-(diethylamino)ethyl]-2-methoxybenzamide
  • Bromoprid
  • Bromoprida
  • Bromopride
  • Bromopridum
Thuốc Gốc
Small Molecule
CAS: 4093-35-0
CTHH: C14H22BrN3O2
PTK: 344.247
Bromopride is a dopamine antagonist with prokinetic properties closely related to metoclopramide, and is widely used as an antiemetic. It is not available in the United States or the United Kingdom.
Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
C14H22BrN3O2
Phân tử khối
344.247
Monoisotopic mass
343.08953961
InChI
InChI=1S/C14H22BrN3O2/c1-4-18(5-2)7-6-17-14(19)10-8-11(15)12(16)9-13(10)20-3/h8-9H,4-7,16H2,1-3H3,(H,17,19)
InChI Key
InChIKey=GIYAQDDTCWHPPL-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
4-amino-5-bromo-N-[2-(diethylamino)ethyl]-2-methoxybenzene-1-carboximidic acid
Traditional IUPAC Name
bromopride
SMILES
CCN(CC)CCN=C(O)C1=C(OC)C=C(N)C(Br)=C1
Độ tan chảy
134-135
Độ hòa tan
1.33e-01 g/l
logP
0.79
logS
-3.4
pKa (strongest acidic)
7.55
pKa (Strongest Basic)
9.56
PSA
71.08 Å2
Refractivity
86.86 m3·mol-1
Polarizability
34.09 Å3
Rotatable Bond Count
7
H Bond Acceptor Count
5
H Bond Donor Count
2
Physiological Charge
2
Number of Rings
1
Bioavailability
1
Rule of Five
true
Ghose Filter
true
Dược Động Học :

▧ Protein binding :
40%.
▧ Metabolism :
Hepatic.
▧ Clearance :
Renal, 10-14% as original compound.
Chỉ Định : Bromopride in indicated in the treatment of nausea and vomiting, including PONV (post-operative nausea and vomiting), gastroesophageal reflux disease (GERD/GORD), as well as endoscopy preparation and radiographic studies of the GI tract.
Dữ Kiện Thương Mại
Nhà Sản Xuất
  • Công ty : UCI
    Sản phẩm biệt dược : Bromopan
  • Công ty : Sanofi
    Sản phẩm biệt dược : Digesan
  • Công ty : Merck
    Sản phẩm biệt dược : Movipride
... loading
... loading