Chỉ Định :
Hen phế quản, viêm phế quản mãn, khí phế thủng & các bệnh phổi khác có kèm co thắt.
Chống Chỉ Định :
Nhạy cảm với các amin cường giao cảm, quá mẫn.
Tương Tác Thuốc :
Các thuốc ức chế thụ thể beta.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
- Tăng nhạy cảm với các amin cường giao cảm. Tiểu đường. Thiếu máu cơ tim trầm trọng, phì đại cơ tim.
- Theo dõi K máu khi dùng đồng thời với dẫn xuất của xanthin, steroid, thuốc lợi tiểu & khi giảm oxy không khí hít vào.]
- Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Run cơ, nhức đầu, đánh trống ngực, chuột rút, thường mất đi sau 1 - 2 tuần điều trị.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Khí dung:
+ Người lớn & trẻ em > 12 tuổi 2,5 - 5 mg, khi cần thiết mỗi 6 giờ, trường hợp nặng có thể dùng 1 mL khí dung.
+ Trẻ em 0,2 mg/kg/liều, lặp lại khi cần thiết mỗi 4 giờ.
- Khí dung đơn liều:
+ Người lớn & trẻ em > 12 tuổi 2,5 - 5 mg khi cần thiết mỗi 6 giờ, trường hợp nặng có thể dùng 4 mL khí dung.
+ Trẻ em 0,2 mg/kg/, liều lặp lại khi cần thiết mỗi 4 giờ.