Tìm theo
Barium
Các tên gọi khác (1) :
  • Barium sulfate
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thuốc Gốc
Dạng dùng : Thuốc bột
Dược Động Học :
Barium sulfat không hấp thu qua đường tiêu hoá.
Thuốc không chuyển hoá trong cơ thể và chủ yếu được đào thải qua phân.
Cơ Chế Tác Dụng : Barium sulfat là một muối kim loại nặng không hoà tan trong nước và trong các dung môi hữu cơ, rất ít tan trong acid và hydroxyd kiềm. Bari sulfat thường được dùng dưới dạng hỗn dịch để làm chất cản quang trong xét nghiệm X - quang đườngtiêu hoá.
HỖn dịch bari sulfat ổn định, đồng nhất và là một chất trơ về tác dụng dược lý, thuốc đóng vai trò một chất cản quang, nghĩa là hấp thụ tia X mạnh hơn nhiều so với các mô xung quanh. Cần có tính chất cản quang khác nhau này để làm hiện rõ sự tương phản giữa các mô trên phim chup X - quang.
Chỉ Định : Thuốc cản quang để chụp X quang dạ dày - ruột.
Chống Chỉ Định : Thủng ở ống tiêu hóa trên hoặc dưới. Cản quang ở ngoài ống tiêu hóa. Tịt (atrésie) ở thực quản.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Trường hợp sẵn có táo bón (do nguy cơ ứ thuốc có bari ở ruột nhất là ở người có tuổi). Thuốc có bari thải trừ chậm, tạo ra những vệt mờ sót lại cản trở cho những lần X quang khác; như chụp X quang niệu đạo những ngày tiếp sau.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : ▧ Thường gặp : gây táo bón.
▧ Hiếm gặp : dị ứng phản vệ, nổi mày đay, phù mặt.
Liều Lượng & Cách Dùng : Uống 1 gói, thụt 3-4 gói.
Quá Liều & Xử Lý : Khi chỉ định nhầm hoặc do quá trình chụp gây thủng, sẽ dẫn đến tình trạng nhiễm khuẩn, làm nghẽn mạch.
Cần phải mổ cấp cứu, làm sạch tại chỗ càng sớm càng tốt.
Bảo Quản : Bảo quản ở nhiệt độ 20 - 35 độ C, tránh ẩm. Không để ở nhiệt độ đóng băng.
Tránh xa tầm tay của trẻ em.
Dữ Kiện Thương Mại
Một Số Biệt Dược Thương Mại
... loading
... loading