Chỉ Định :
- Ðiều trị dài hạn: viêm đa khớp dạng thấp, bệnh thoái khớp.
- Ðiều trị giai đoạn cấp tính của viêm gân, viêm bao hoạt dịch, đau vai, đau thắt lưng, đau dây thần kinh tọa, đau cổ.
- Ðiều trị các tổn thương bong gân và các sang thương mô mềm khác.
- Ðau trong hậu phẫu, đau do viêm, Ðau bụng kinh.
Chống Chỉ Định :
- Trẻ em - Quá mẫn với acid tiaprofenic.
- Tiền sử hen suyễn do hay không do aspirine & NSAID khác.
- Ðang có tiền sử loét dạ dày - tá tràng, suy gan hay suy thận nặng, phụ nữ có thai.
Tương Tác Thuốc :
- Không phối hợp với: thuốc kháng đông dạng uống, heparine, NSAID, lithium, methotrexate liều cao, ticlopidine.
- Cẩn thận khi phối hợp với: thuốc lợi tiểu, methotrexate liều thấp, thuốc tiêu huyết khối, thuốc hạ HA, sulfonylurea hạ đường huyết.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
- Ngưng thuốc khi có loét, thủng, xuất huyết tiêu hóa hoặc triệu chứng về tiết niệu.
- Không nên dùng khi cho con bú. Tránh lái xe hoặc vận hành máy khi dùng thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
- Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, rối loạn nhu động ruột, loét, thủng hay xuất huyết tiêu hóa.
- Phát ban, mề đay, ngứa, ban xuất huyết, suyễn & hạ áp. Hoa mắt, chóng mặt, ù tai.
Liều Lượng & Cách Dùng :
- Người lớn liều tấn công: 600 mg, chia làm 2 - 3 lần/ngày.
- Liều duy trì: từ ngày thứ 4 có thể giảm còn 300 - 400 mg/ngày.
- Trẻ > 15 kg (khoảng 4 tuổi) 10 mg/kg/ngày, chia thành 2 - 3 lần. Thời gian điều trị 5 - 10 ngày.