Chỉ Định :
Hen phế quản, viêm phế quản mạn có co thắt phế quản, khí phế thũng. Doạ đẻ non hoặc đẻ khó, phòng các cơn co tử cung khi phẫu thuật ở tử cung có thai.
Chống Chỉ Định :
Quá mẫn với thuốc. Nhồi máu cơ tim.
Tương Tác Thuốc :
Thuốc chống trầm cảm và IMAO
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Thận trọng khi có thiếu máu cơ tim, loạn nhịp, cao huyết áp, cường giáp, động kinh, glôcôm, đái tháo đường. Nguy cơ giảm kali huyết khi sử dụng với methylxanthine, steroids, thuốc lợi tiểu, thuốc nhuận tràng. Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai sau khi cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ. Nên ngừng cho con bú khi dùng thuốc.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
- Bồn chồn, run, đau đầu, đánh trống ngực, co cơ, khó ngủ, buồn nôn, mệt mỏi.
- Hiếm: buồn ngủ, mặt đỏ, cáu gắt, tức ngực, khó tiểu.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Dùng trong co thắt phế quản. Người lớn và trẻ trên 18 tháng: tối đa 2,5 mg x 4 lần/ngày, có thể tăng đến 5 mg.