Tìm theo
Anticlot
Thuốc tác dụng đối với máu
Biệt Dược
SĐK: VN-8736-04
NSX : Claris Lifesciences., Ltd
ĐK : Claris Lifesciences., Ltd
Nồng độ : 1000IU/ml
Dạng dùng : Dung dịch tiêm
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : - Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, thuyên tắc mạch máu phổi, huyết khối động mạch & các biểu hiện huyết khối nghẽn mạch khác.
- Ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với heparin. Khuynh hướng chảy máu. Tổn thương cơ quan có khả năng chảy máu. Viêm nội tâm mạc. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp. Xuất huyết não.
Tương Tác Thuốc : Không nên phối hợp: salicylate, ticlopidine. Thuốc uống chống đông, glucocorticoide, dextran 40.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Suy gan, suy thận, tăng huyết áp, tiền sử loét đường tiêu hóa & tổn thương cơ quan khác có thể gây chảy máu. Phụ nữ có thai.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Biểu hiện xuất huyết, giảm tiểu cầu, loãng xương, dị ứng da, tăng men gan.
Liều Lượng & Cách Dùng : - Tiêm tĩnh mạch: 400 - 600 IU/kg/24 giờ, cho người lớn & trẻ em, chia làm nhiều lần.
- Người già: giảm nửa liều.
... loading
... loading