Chỉ Định : 
								
									- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gram âm và gram dương, kể cả Pseudomonas sp.
- Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, ổ bụng và nhiễm trùng phụ khoa, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng xương và khớp, và nhiễm trùng da và cấu trúc da.
								
							
	
														
															
								 Chống Chỉ Định : 
								
									Bệnh nhân quá mẫn với amikacin.
									
							
									
							
							
								 Tương Tác Thuốc : 
								
								
									Amikacin có thể gây tổn thương tiền đình. Nên theo dõi định kỳ chức năng gan. Liều nên được giảm ở  bệnh nhân suy thận.
								
															
								
							
															
								 Thận Trọng/Cảnh Báo : 
								
									Amikacin có thể gây tổn thương tiền đình. Nên theo dõi định kỳ chức năng gan. Liều nên được giảm ở bệnh nhân suy thận.
								
							
	
							
															
								 Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : 
								
									Ðộc trên tai, độc trên thận.
								
							
	
							
							
								
								 Liều Lượng & Cách Dùng : 
								
									- Tiêm bắp: Người lớn, trẻ lớn và trẻ nhỏ với chức năng thận bình thường : 15 mg/kg thể trọng/ngày chia ra nhiều lần cách quảng 8 - 12 giờ. Tổng liều hàng ngày cho người lớn không nên vượt quá 1,5 g.
- Tiêm tĩnh mạch: Liều dùng tương tự liều tiêm bắp. Ðể tiêm tĩnh mạch, dung dịch nên được tiêm chậm trong 2 - 3 phút. Nếu truyền tĩnh mạch, dung dịch nên được truyền trong 30 -60 phút ở người lớn và 1 - 2 giờ  ở trẻ em.