Chỉ Định :
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu. Ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non.
Chống Chỉ Định :
- Tuyệt đối: choáng, cung cấp oxy tế bào không đầy đủ.
- Tương đối: thừa nước, rối loạn chuyển hóa các aminoacid, tăng K máu hoặc toan chuyển hóa, chấn thương sọ não cấp, hen.
Tương Tác Thuốc :
Không trộn với các thuốc khác.
Thận Trọng/Cảnh Báo :
Suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu. Không truyền quá nhanh ở sơ sinh.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý :
Buồn nôn, nôn.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Nhỏ giọt IV chậm.
- Người lớn 0,6 - 1 g aminoacid/kg/ngày (= 25mL/kg/ngày). Tối đa: 1,3-2 g aminoacid/kg/ngày (= 50 mL/kg/ngày).
- Trẻ em 1,5 - 2,5 g aminoacid/kg/ngày (= tối đa 60 mL/kg/ngày).