Tìm theo
Alumina II
Thuốc đường tiêu hóa
Biệt Dược
SĐK: V1376-H12-06
NSX : Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9
Đóng gói : Hộp 5 vỉ bấm x 8 viên nén
Dạng dùng : Viên nén
Chỉ Định : Được chỉ định dùng để kháng acid, giảm co thắt cơ trong các trường hợp viêm loét dạ dày, rối loạn tiêu hóa.
Chống Chỉ Định : - Người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Liên quan magnesi: suy thận nặng.
Tương Tác Thuốc : * Các thuốc kháng acid tương tác với một số thuốc khác được hấp thu bằng đường uống:
Thận trọng khi phối hợp:
-Thuốc chống lao (ethambutol, isoniazide), cycline, fluoroquinolone, lincosamide, kháng histamin H2, aténolol, métoprolol, propranolol, chloroquine, diflunisal, digoxine, diphosphonate, fluorure sodium, glucocorticoide (cụ thể là prednisolon và dexamethason), indomethacine, kétoconazol, lanzoprazole, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazine, penicillamine, phosphore, muối sắt, sparfloxacine: giảm hấp thu qua đường tiêu hóa của các thuốc trên.
- Kayexalat: giảm khả năng gắn kết của nhựa vào kali, với nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa ở người suy thận.
Nên sử dụng các thuốc kháng acid cách xa các thuốc trên (trên 2 giờ và trên 4 giờ đối với fluoroquinolon).
Lưu ý khi phối hợp:
- Dẫn xuất salicylat: tăng bài tiết các salicylat ở thận do kiềm hóa nước tiểu
Thận Trọng/Cảnh Báo : Ở người suy thận và thẩm phân mãn tính, cần cân nhắc hàm lượng nhôm.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : - Thận trọng nếu điều trị liều cao và dài ngày có thể gây táo bón, khô miệng.
- Liên quan đến aluminium: mất phosphore khi điều trị lâu dài hay với liều cao.
Liều Lượng & Cách Dùng : Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều thường dùng: nhai kỹ 2 viên/ lần, ngày 3 lần sau bữa ăn chính hoặc khi có cơn đau dạ dày.
Bảo Quản : - Để nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
... loading
... loading