Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Công thức hóa học
C2569H3928N746O781S40
Dược Lực Học :
Alteplase binds to fibrin in a thrombus and converts the entrapped plasminogen to plasmin. It also produces limited conversion of plasminogen in the absence of fibrin.
Cơ Chế Tác Dụng :
Human tissue plasminogen activator, purified, glycosylated, 527 residues purified from CHO cells
Alteplase binds to fibrin rich clots via the fibronectin finger-like domain and the Kringle 2 domain. The protease domain then cleaves the Arg/Val bond in plasminogen to form plasmin. Plasmin in turn degrades the fibrin matrix of the thrombus, thereby exerting its thrombolytic action.
Chỉ Định :
For management of acute myocardial infarction, acute ischemic strok and for lysis of acute pulmonary emboli
Tương Tác Thuốc :
-
Ginkgo biloba
Additive anticoagulant/antiplatelet effects may increase bleed risk. Concomitant therapy should be avoided.
-
Nitroglycerin
IV nitroglycerin may decrease the effect of alteplase.
-
Ticlopidine
Increased bleeding risk. Monitor for signs of bleeding.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Powder, for solution - Intravenous drip
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
-
Giá bán buôn : USD >106.33
Đơn vị tính : vial
-
Giá bán buôn : USD >2389.85
Đơn vị tính : vial
-
Giá bán buôn : USD >4779.71
Đơn vị tính : vial