Tìm theo
Alendor
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Biệt Dược
SĐK: VN-8303-04
NSX : Synmedic Laboratories
ĐK : Synmedic Laboratories
Nồng độ : 10mg
Đóng gói : Hộp 2 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên
Dạng dùng : Viên nén
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Chỉ Định : Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với thành phần thuốc. Bất thường ở thực quản, hẹp hoặc mất tính đàn hồi thực quản. Không có khả năng đứng hoặc ngồi thẳng ít nhất 30 phút. Giảm Ca huyết. Phụ nữ mang thai & cho con bú. Trẻ em.
Tương Tác Thuốc : Estrogen, Ca, thuốc kháng acid, aspirin
Thận Trọng/Cảnh Báo : Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hoá trên như khó nuốt, bệnh ở thực quản, viêm dạ dày, viêm tá tràng hoặc loét. Phải điều trị chứng giảm Ca huyết hay thiếu vit D trước khi dùng alendronate. Ngưng thuốc khi bị nuốt đau, khó nuốt, hay đau sau xương ức khi nuốt.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Ðau xương-cơ-khớp, đau bụng, tiêu chảy hoặc táo bón, đầy hơi, nhức đầu, hiếm khi phát ban, giảm Ca, P máu thoáng qua, buồn nôn, nôn & phản ứng mẫn cảm. Có báo cáo: loét hay xói mòn thực quản.
Liều Lượng & Cách Dùng : 10 mg ngày 1 lần. Uống thuốc với 180-240 mL nước (không dùng nước khoáng, nước cam, cà phê) ít nhất 30 phút trước khi ăn, uống, hoặc dùng thuốc khác. Tránh nằm trong vòng ít nhất 30 phút sau khi uống. Không uống lúc đi ngủ hoặc trước khi dậy. Không cần chỉnh liều ở người lớn tuổi & suy thận có ClCr 35-60mL/phút. Không dùng thuốc khi ClCr
Bảo Quản : Bảo quản dưới 30 độ C (86độ F).
... loading
... loading