Nhận Dạng Quốc Tế & Đặc Tính Hóa Học
Monoisotopic mass
265.088497429
InChI
InChI=1S/C12H15N3O2S/c1-3-6-18-8-4-5-9-10(7-8)14-11(13-9)15-12(16)17-2/h4-5,7H,3,6H2,1-2H3,(H2,13,14,15,16)
InChI Key
InChIKey=HXHWSAZORRCQMX-UHFFFAOYSA-N
IUPAC Name
methyl N-[6-(propylsulfanyl)-1H-1,3-benzodiazol-2-yl]carbamate
Traditional IUPAC Name
albendazole
SMILES
CCCSC1=CC2=C(C=C1)N=C(NC(=O)OC)N2
Độ hòa tan
Practically insoluble
pKa (strongest acidic)
9.51
pKa (Strongest Basic)
4.27
Refractivity
73.01 m3·mol-1
Dược Lực Học :
Albendazole is a broad-spectrum anthelmintic. The principal mode of action for albendazole is by its inhibitory effect on tubulin polymerization which results in the loss of cytoplasmic microtubules.
Cơ Chế Tác Dụng :
A benzimidazole broad-spectrum anthelmintic structurally related to mebendazole that is effective against many diseases. (From Martindale, The Extra Pharmacopoeia, 30th ed, p38)
Albendazole causes degenerative alterations in the tegument and intestinal cells of the worm by binding to the colchicine-sensitive site of tubulin, thus inhibiting its polymerization or assembly into microtubules. The loss of the cytoplasmic microtubules leads to impaired uptake of glucose by the larval and adult stages of the susceptible parasites, and depletes their glycogen stores. Degenerative changes in the endoplasmic reticulum, the mitochondria of the germinal layer, and the subsequent release of lysosomes result in decreased production of adenosine triphosphate (ATP), which is the energy required for the survival of the helminth. Due to diminished energy production, the parasite is immobilized and eventually dies.
Dược Động Học :
▧ Absorption :
Poorly absorbed from the gastrointestinal tract due to its low aqueous solubility. Oral bioavailability appears to be enhanced when coadministered with a fatty meal (estimated fat content 40 g)
▧ Protein binding :
70% bound to plasma protein
▧ Metabolism :
Hepatic. Rapidly converted in the liver to the primary metabolite, albendazole sulfoxide, which is further metabolized to albendazole sulfone and other primary oxidative metabolites that have been identified in human urine.
▧ Route of Elimination :
Albendazole is rapidly converted in the liver to the primary metabolite, albendazole sulfoxide, which is further metabolized to albendazole sulfone and other primary oxidative metabolites that have been identified in human urine. Urinary excretion of albendazole sulfoxide is a minor elimination pathway with less than 1% of the dose recovered in the urine. Biliary elimination presumably accounts for a portion of the elimination as evidenced by biliary concentrations of albendazole sulfoxide similar to those achieved in plasma.
▧ Half Life :
Terminal elimination half-life ranges from 8 to 12 hours (single dose, 400mg).
Độc Tính :
Symptoms of overdose include elevated liver enzymes, headaches, hair loss, low levels of white blood cells (neutropenia), fever, and itching.
Chỉ Định :
For the treatment of parenchymal neurocysticercosis due to active lesions caused by larval forms of the pork tapeworm, Taenia solium and for the treatment of cystic hydatid disease of the liver, lung, and peritoneum, caused by the larval form of the dog tapeworm, Echinococcus granulosus.
Liều Lượng & Cách Dùng :
Tablet, film coated - Oral
Dữ Kiện Thương Mại
Giá thị trường
-
Giá bán buôn : USD >1.91
Đơn vị tính : tablet
-
Giá bán buôn : USD >0.41
Đơn vị tính : g
Nhà Sản Xuất
-
Sản phẩm biệt dược : Abentel
-
Sản phẩm biệt dược : ABZ
-
Sản phẩm biệt dược : Acure
-
Sản phẩm biệt dược : Adazol
-
Sản phẩm biệt dược : AL
-
Sản phẩm biệt dược : Albenza
-
Sản phẩm biệt dược : Band
-
Sản phẩm biệt dược : Bandy
-
Sản phẩm biệt dược : Bazole
-
Sản phẩm biệt dược : Ben-A
-
Sản phẩm biệt dược : Benrod
-
Sản phẩm biệt dược : Bentil
-
Sản phẩm biệt dược : Benzol
-
Sản phẩm biệt dược : Benzole
-
Sản phẩm biệt dược : Bevindazol
-
Sản phẩm biệt dược : Biwom
-
Sản phẩm biệt dược : Bruzol
-
Sản phẩm biệt dược : Buxol
-
Sản phẩm biệt dược : Cental
-
Sản phẩm biệt dược : Champs
-
Sản phẩm biệt dược : Ciclopar
-
Sản phẩm biệt dược : Cidazole
-
Sản phẩm biệt dược : Clearworm
-
Sản phẩm biệt dược : Dalben
-
Sản phẩm biệt dược : Despar
-
Sản phẩm biệt dược : Eskazole
-
Sản phẩm biệt dược : Zentel
-
Sản phẩm biệt dược : Zolben
Tài Liệu Tham Khảo Thêm
National Drug Code Directory