Tìm theo
: 3908 mục trong 196 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Ðiều trị triệu chứng tiêu chảy, kiết lỵ do amib, kiết lỵ do trực khuẩn, nhiễm khuẩn đường ruột.
Cty CP DP 3/2
Biệt Dược
Ðiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng & hầu họng.
Cty CP Dược & thiết bị vật tư Y tế Thanh Hóa
Biệt Dược
Ðiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng & hầu họng.
The Boots Manufacturing Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng & hầu họng.
The Boots Manufacturing Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng & hầu họng.
The Boots Manufacturing Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng & hầu họng.
The Boots Manufacturing Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng & hầu họng.
The Boots Manufacturing Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn & nôn; các triệu chứng có nguồn gốc từ ...
Cty CP Dược TW Huế Medipharco
Biệt Dược
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn & nôn; các triệu chứng có nguồn gốc từ ...
Cty CP DP Phong Phú (PP.PHARCO)
Biệt Dược
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn & nôn; các triệu chứng có nguồn gốc từ ...
Cty CP DP Trà Vinh (TV PHARM)
Biệt Dược
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn & nôn; các triệu chứng có nguồn gốc từ ...
Cty Dược vật tư Y tế Trà Vinh
Biệt Dược
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn & nôn; các triệu chứng có nguồn gốc từ ...
Cty CP Dược TW MEDIPLANTEX
Biệt Dược
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn & nôn; các triệu chứng có nguồn gốc từ ...
Cty CP Dược TW MEDIPLANTEX
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, ...
Cty liên doanh DP Việt-Trung
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới. - Viêm xoang, viêm tai giữa & viêm amiđan. - Viêm phổi, viêm phế quản. - Nhiễm khuẩn đường tiểu & ...
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, ...
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới. - Viêm xoang, viêm tai giữa & viêm amiđan. - Viêm phổi, viêm phế quản. - Nhiễm khuẩn đường tiểu & ...
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, ...
Unichem Laboratories., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra: nhiễm khuẩn máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường mật & ống tiêu hoá, ...
Unichem Laboratories., Ltd
Biệt Dược
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp ...
Cty CP DP DL Pharmedic