Tìm theo
: 12244 mục trong 613 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Young Poong Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
Viêm mũi dị ứng, nổi mề đay, hen phế quản mãn, viêm lách do dị ứng, phản ứng phản vệ với thuốc, viêm da dị ứng, chàm, viêm da do tiếp ...
Young IL Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
Tăng huyết áp, suy tim không đáp ứng với đơn trị liệu thuốc lợi tiểu digitalis.
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
Ðiều trị ngắn hạn các tình trạng ngứa, mẫn đỏ, da đóng vảy, tróc vảy, vẩy nến, chàm, viêm da hay các tình trạng khó chịu khác của da. ...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
- Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong. - Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các ...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
Làm giảm tạm thời các triệu chứng của cảm lạnh & dị ứng, bao gồm ho do đau họng & do kích thích phế quản; sổ mũi; nghẹt mũi; hắt hơi; ...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
Chứng khó tiêu, bội thực, chán ăn, ăn không ngon miệng (khó tiêu hóa), kém hấp thu do thiểu năng tuyến tụy.
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
Yung Shin Pharm Ind. Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị tại chỗ viêm âm đạo do: Trichomonas vaginalis, Gardnerella vaginalis, Bacteroides spp, Mycoplasma hominis.
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
Chứng ho do họng & phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích. Ho không đờm, mạn tính.
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương, khớp, phụ khoa, ổ bụng. Nhiễm khuẩn...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp trên & dưới, viêm tai giữa, viêm xoang. - Nhiễm trùng da, đường tiểu.
Yuhan Corporation
Biệt Dược
- Viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa. - Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm âm đạo do lậu cầu. - Nhiễm ...
Yuhan Corporation
Biệt Dược
- Bệnh nấm toàn thân do: Candida, Coccidioides immitis, Paracoccidioides, Histoplasma. - Nấm Candida niêm mạc da mạn tính nặng, nấm đường tiêu hóa, nấm ...
Y.S.P Industries (M) Sdn
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn tai mũi họng, phế quản, phổi, tiết niệu sinh dục. - Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim. - Nhiễm khuẩn răng miệng, ngoài da, ...
Yuhan Corporation
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa. - Viêm phúc mạc, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ, sản phụ khoa, xương khớp.
Yuhan Corporation
Biệt Dược
Điều trị các bệnh: Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu ...
Yuhan Corporation
Biệt Dược
- Dùng cấp cứu trong các trường hợp dị ứng nặng, sốc do phẫu thuật, phù não, suy thượng thận. - Dùng tiêm tại chỗ trong các trường hợp ...
Yuhan Corporation
Biệt Dược
Điều trị các bệnh: Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu ...
Yuhan Corporation
Biệt Dược
- Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới, phụ khoa, tiết niệu sinh dục, xương khớp, da và mô mềm. - Viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng huyết.
Yung Jin Pharm Co., Ltd