Tìm theo
: 6600 mục trong 330 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn nặng do chủng vi khuẩn gr(-) nhạy cảm. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng & tái phát. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Il Dong Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn nặng do chủng vi khuẩn gr(-) nhạy cảm. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng & tái phát. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Il Dong Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
Cty TNHH DP M.S.T
Biệt Dược
Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy.
Cty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm họng, viêm xoang. Viêm phổi, viêm phế quản cấp & mãn. Viêm tai giữa cấp. Nhiễm mycobacterium lan tỏa. Nhiễm khuẩn da & cấu trúc...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản. - Trào ngược dạ dày thực quản. - Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản. - Trào ngược dạ dày thực quản. - Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm ở đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, đường tiết niệu-sinh dục, vùng răng miệng.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm ở đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, đường tiết niệu-sinh dục, vùng răng miệng.
Cty DP Shinpoong Daewoo Việt Nam TNHH
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm ở đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, đường tiết niệu-sinh dục, vùng răng miệng.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm ở đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, đường tiết niệu-sinh dục, vùng răng miệng.
Cty CP DP 2/9
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi & Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng & amiđan, viêm tai ...
Cty CP DP 2/9