Tìm theo
: 7365 mục trong 369 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây : - Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm ...
M.S Overscas Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục ...
Cty TNHH Korea United Pharm. Int' L Inc
Biệt Dược
Ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng cấp ở đường hô hấp trên cấp tính & các bệnh lý khác có ...
AstraZeneca Pharm (Phils)., Inc
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
- Viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm túi lệ, viêm kết mạc, viêm bờ mi, viêm giác mạc, loét giác mạc. - Viêm tai. - triệu chứng nhiễm trùng sau phẫu ...
Clesstra Healthcare Pvt., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn đường hô hấp & tai mũi họng, đường tiểu & sinh dục, da & mô mềm.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
Nhiễm trùng do một số vi khuẩn Gr(-) & Gr(+) kể cả Staphylococcus sản xuất men penicillinase, nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, da & mô mềm.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - ...
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng do một số vi khuẩn Gr(-) & Gr(+) kể cả Staphylococcus sản xuất men penicillinase, nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, da & mô mềm.
Cty CP DP TW Vidipha
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa,...
Brown & Burk Pharm., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng. - Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng. - ...
Delhi Pharm
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Brawn Laboratories., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn nặng do chủng vi khuẩn gr(-) nhạy cảm. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng & tái phát. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Biogal Pharm Works., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn nặng do chủng vi khuẩn gr(-) nhạy cảm. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng & tái phát. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Teva Pharmaceutical Works Company Pvt., Ltd
Biệt Dược
Tình trạng viêm ở mắt có đáp ứng với steroid và khi có nhiễm khuẩn nông ở mắt hay có nguy cơ nhiễm khuẩn mắt.
Biogal Pharm Works., Ltd
Biệt Dược
Tình trạng viêm ở mắt có đáp ứng với steroid và khi có nhiễm khuẩn nông ở mắt hay có nguy cơ nhiễm khuẩn mắt.
Teva Pharma Works Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, ...
Overseas Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Mắt: viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm kết giác mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm kết mạc-mí mắt, viêm tuyến Meibomius cấp, viêm túi ...
Brawn Laboratories., Ltd