Tìm theo
: 3929 mục trong 197 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Làm giảm đau nhất thời cảm giác nóng rát, kích thích & khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hoặc ánh nắng. Còn được dùng như chất...
Allergan., Inc
Biệt Dược
Tăng lipoprotein máu nguyên phát. Tăng lipoprotein máu thứ phát: tăng cholesterol máu không cải thiện sau khi đã ăn kiêng & thay đổi lối sống; tăng ...
Berlin Chemie AG
Biệt Dược
Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp & các tình trạng cần dùng thuốc kháng viêm.
Korea Prime Pharma Co., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị ngắn hạn & dài hạn các chứng loét đường tiêu hoá & giảm do tăng tiết acid, tăng vận động dạ dày, ruột bị kích ứng & co thắt, ...
Cty CP DP Khánh Hòa
Biệt Dược
Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Sun Pharmaceutical Industries., Ltd
Biệt Dược
Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Sun Pharmaceutical Industries., Ltd
Biệt Dược
Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Sun Pharmaceutical Industries., Ltd
Biệt Dược
- Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexate liều cao. - Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic. - Phối hợp 5-fluorouracil trong ung ...
Pharmachemie B.V
Biệt Dược
Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Dr. Reddys Laboratories., Ltd
Biệt Dược
Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.
Dr. Reddys Laboratories., Ltd
Biệt Dược
- Ðối với trẻ em: Ðiều trị các cơn suyễn cấp và trầm trọng phối hợp với một chất chủ vận b2. - Ðối với người lớn: + Cắt các ...
Halim Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW2
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Artesan Pharma GmbH & Co., K.G
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1