Tìm theo
: 17450 mục trong 873 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Ðau cấp & nặng do viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm xương khớp. Viêm & sưng đau sau chấn thương. Ðau sau phẫu thuật răng. ...
Alembic., Ltd
Biệt Dược
- Herpes thông thường, herpes tái phát, herpes sinh dục, thuỷ đậu, Zona. - Viêm da dị ứng do nhiễm khuẩn hoặc virus tái phát. Eczema tiếp xúc & eczema ...
Pharmaceuticals Works Jelfa S.A
Biệt Dược
Ngăn chận tình trạng co đồng tử trong phẫu thuật lấy thủy tinh thể đục. Viêm sau phẫu thuật. Phòng ngừa phù hoàng điểm dạng nang sau phẫu ...
Cty TNHH Phil Inter Pharma
Biệt Dược
- Rối loạn chức năng tiêu hóa gồm: trào ngược thực quản dạ dày, thoát vị khe thực quản, viêm dạ dày, viêm tá tràng, loét dạ dày tá tràng. ...
New Gene Pharm Co. Inc
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa,...
M.S Euro Labo Pharm Pvt., Ltd
Biệt Dược
Cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, ho, đau nhức cơ khớp.
Cty CP Dược và vật tư Y tế Cà Mau
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm a mi đan. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm. - Nhiễm khuẩn đường niệu.
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường tiểu. - Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. - Viêm họng, viêm amiđan. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
Giảm đau nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm.
Cty CP Dược TW MEDIPLANTEX
Biệt Dược
Cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, ho, đau nhức cơ khớp.
Cty CP Dược TW MEDIPLANTEX
Biệt Dược
Loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày lành tính và điều trị duy trì. Tình trạng tăng tiết bệnh lý: hội chứng Zollinger-Ellison. Trào ngược dạ ...
Samjin Pharma Co., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm trùng đường tiểu dưới cấp hay nhiễm trùng tái phát không biến chứng. Lỵ trực trùng, tiêu chảy do nhiễm trùng.
Ying Yuan Chemical Pharmaceuticals Co., Ltd
Biệt Dược
- Viêm phế quản cấp & mạn, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, viêm phổi. - Viêm bể thận cấp & mạn, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, ...
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
Tẩy & sát trùng vùng da lành hoặc các vết thương & viêm da vi khuẩn, nấm không rỉ nước.
Wockhardt Life Sciences., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa. - Viêm phúc mạc, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ, sản phụ khoa, xương khớp.
Daewoo Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai - mũi - họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa. - Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng ...
Daewon Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Loét tá tràng và loét dạ dày lành tính. - Rối loạn tiêu hóa từng cơn mãn tính. - Viêm thực quản trào ngược. - Hội chứng Zollinger-Ellison.
Daewon Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, ...
Daewon Pharm Co., Ltd