Tìm theo
: 17450 mục trong 873 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng, hô hấp, sinh dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột & sản khoa.
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
Ðái tháo đường type II không phụ thuộc Insulin.
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Ðái tháo đường type II không phụ thuộc Insulin.
Micro Labs., Ltd
Biệt Dược
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa,...
Novartis Bangladesh., Ltd
Biệt Dược
Giảm đau nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm.
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
- Loét dạ dày, tá tràng. - Dự phòng tái phát loét. - Trạng thái tăng tiết dịch trong hội chứng Zollinger-Ellison. - Viêm thực quản do hồi lưu.
Novartis Bangladesh., Ltd
Biệt Dược
- Hạ sốt hoặc giảm đau như: đau đầu, đau bụng kinh, cúm và đau răng. - Điều trị thấp khớp mãn tính, viêm đa khớp dạng thấp.
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
Tác dụng: Thuốc có nguồn gốc enzym có tác dụng: - Chống phù nề và kháng viêm - Phân huỷ mạnh bradykinin, fibrin và fbrinogen nhưng không có tác ...
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
Nhiễm trùng do một số vi khuẩn Gr(-) & Gr(+) kể cả Staphylococcus sản xuất men penicillinase, nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, da & mô mềm.
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
Nhiễm trùng do một số vi khuẩn Gr(-) & Gr(+) kể cả Staphylococcus sản xuất men penicillinase, nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, da & mô mềm.
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
Ðiều trị các nhiễm khuẩn do Chlamydia, Rickettsia, lậu cầu, xoắn khuẩn, tả, nhất là các nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, ...
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai ...
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Trị nôn & buồn nôn do xạ trị & hoá trị gây độc tế bào.
Strides Arcolab., Ltd
Biệt Dược
- Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị . - Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật.
Strides Arcolab., Ltd
Biệt Dược
Các triệu chứng trong cảm cúm như đau đầu, nhức mỏi, sốt, đau họng, sung huyết mũi, chảy mũi, nghẹt mũi, ớn lạnh, đau khớp, đau cơ, ho, làm...
Cty CP DP Hà Tây
Biệt Dược
Tiền mê, dẫn mê, duy trì mê. Dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với an thần trong các thủ thuật chẩn đoán, nội soi & thông tim.
Claris Lifesciences., Ltd
Biệt Dược
Tiền mê, dẫn mê, duy trì mê. Dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với an thần trong các thủ thuật chẩn đoán, nội soi & thông tim.
Claris Lifesciences., Ltd
Biệt Dược
- Mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước & sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương. - ...
Cty TNHH Thương mại DP & bao bì Y tế Quang Minh MEDIPHAR
Biệt Dược
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới, nhiễm trùng tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, nhiễm trùng xương & khớp, các dạng khác như sẩy thai ...
Shin Poong Pharm Co., Ltd