Tìm theo
: 4128 mục trong 207 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục ...
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị viêm khớp dạng thấp & các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.
Dr. Reddys Laboratories., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị viêm khớp dạng thấp & các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.
Dr. Reddys Laboratories., Ltd
Biệt Dược
Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, đau thần kinh tọa, hội chứng vai-cánh tay, đau lưng-thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần ...
Shandong Reyoung Pharm Co., Ltd
Biệt Dược
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (thoái hóa khớp), viêm cột sống cứng khớp, bệnh gút, viêm gân, đau lưng, viêm tĩnh mạch huyết khối, ...
Hawon Pharm Corporation
Biệt Dược
Viêm đa khớp dạng thấp, thoái hóa khớp, đau lưng & đau dây thần kinh, thống phong.
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Viêm đa khớp dạng thấp, thoái hóa khớp, đau lưng & đau dây thần kinh, thống phong.
Cty CP DP TW25
Biệt Dược
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (thoái hóa khớp), viêm cột sống cứng khớp, bệnh gút, viêm gân, đau lưng, viêm tĩnh mạch huyết khối, ...
Shindongbang Medix Corp
Biệt Dược
- Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao. - Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình. - Giảm ...
Cty CP Dược Hậu Giang
Biệt Dược
Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây : - Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm ...
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW2
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Artesan Pharma GmbH & Co., K.G
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP hóa - DP Mekophar
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP hóa - DP Mekophar