Tìm theo
: 9146 mục trong 458 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
- Nhiễm trùng huyết, áp-xe phổi, viêm màng não. - Nhiễm trùng đường niệu, đường hô hấp dưới & viêm phổi, da & mô mềm, xương-khớp, đường ...
Ranbaxy (Guang zhou China)., Ltd
Biệt Dược
Tăng lipoprotein máu nguyên phát. Tăng lipoprotein máu thứ phát: tăng cholesterol máu không cải thiện sau khi đã ăn kiêng & thay đổi lối sống; tăng ...
Berlin Chemie AG
Biệt Dược
Nhiễm nấm da đầu, nấm râu, nấm móng, nấm thân, nấm bẹn, nấm chân, lang ben. Nhiễm nấm Candida gây hăm kẽ, viêm quanh móng, viêm âm hộ, viêm ...
Bal Pharma., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. - Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, ...
Duo Pharma (M) Sdn. Bhd
Biệt Dược
- Bệnh nhân trưởng thành bị nhiễm trùng niệu sinh dục: viêm bể thận, tiền liệt tuyến, bàng quang, mào tinh, nhiễm trùng do phẫu thuật. - Ðiều...
Remedica., Ltd
Biệt Dược
Ðiều trị ngắn hạn & dài hạn các chứng loét đường tiêu hoá & giảm do tăng tiết acid, tăng vận động dạ dày, ruột bị kích ứng & co thắt, ...
Cty CP DP Khánh Hòa
Biệt Dược
- Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexate liều cao. - Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic. - Phối hợp 5-fluorouracil trong ung ...
Pharmachemie B.V
Biệt Dược
- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục ...
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Ranbaxy Laboratories., Ltd
Biệt Dược
- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu,...
Ranbaxy Laboratories., Ltd
Biệt Dược
Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây : - Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm ...
XL Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, tiết niệu & sinh dục. - Viêm tuỷ, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn hỗn ...
Laboratorio Reig Jofre S.A
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW2
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
Hovid Sdn. Bhd
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
M.S Minimed Laboratories Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
Ajanta Pharma., Ltd
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
Ajanta Pharma., Ltd
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
Cty liên doanh Meyer-BPC
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
Meyer Pharm., Ltd
Biệt Dược
- Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. - Điều trị Phong. - Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. - Điều trị...
Myung-In Pharma Co., Ltd