Tìm theo
: 3844 mục trong 193 trang
AZ
Xem
Nhóm
Biệt Dược
Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây : - Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm ...
IKO Overseas
Biệt Dược
Ðiều trị nhiều loại viêm có gây đau như gãy xương, viêm khớp xương mãn tính, bệnh thấp ngoài khớp, dau và viêm sau khi phẩu thuật, chấn ...
IKO Overseas
Biệt Dược
- Co cơ gây đau do rối loạn chức năng hay tư thế của cột sống: đau thắt lưng, vẹo cổ, đau quanh vai; sau khi mổ (thoát vị đĩa đệm, hay ...
IKO Overseas
Biệt Dược
- Co cơ gây đau do rối loạn chức năng hay tư thế của cột sống: đau thắt lưng, vẹo cổ, đau quanh vai; sau khi mổ (thoát vị đĩa đệm, hay ...
IKO Overseas
Biệt Dược
- Điều trị trong giai đoạn cấp của chấn thương sọ não nặng có rối loạn tri giác. - Dùng trong điều trị các tai biến mạch máu não.
II Hwa Co., Ltd
Biệt Dược
Thuốc có tác dụng tốt trên vi khuẩn gram âm, bền vững với betalactamse và đạt được nồng độ diệt khuẩn trong dịch ...
Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixime như Streptococcus sp. (ngoại trừ Enteroccus sp.), ...
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd
Biệt Dược
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành. - Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
AstraZeneca A.B
Biệt Dược
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành. - Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
AstraZeneca A.B
Biệt Dược
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành. - Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
AstraZeneca A.B
Biệt Dược
Ðiều trị nhiều loại viêm có gây đau như gãy xương, viêm khớp xương mãn tính, bệnh thấp ngoài khớp, dau và viêm sau khi phẩu thuật, chấn ...
Cty CP DP IMEXPHARM
Biệt Dược
- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai ...
Cty CP DP Vĩnh Phúc (VINPHACO)
Biệt Dược
- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai ...
Cty CP DP Vĩnh Phúc (VINPHACO)
Biệt Dược
- Thể hoạt động lao phổi & ngoài phổi, Sơ nhiễm lao. - Nhiễm Mycobacterium không điển hình có nhạy cảm với thuốc.
Cty CP DP TW1
Biệt Dược
- Điều trị trong giai đoạn cấp của chấn thương sọ não nặng có rối loạn tri giác. - Dùng trong điều trị các tai biến mạch máu não.
Inbionet Corporation
Biệt Dược
- Các rối loạn tuần hoàn não mạn tính do xơ vữa động mạch não như khó tập trung, chóng mặt, sa sút trí tuệ người có tuổi, tai biến mạch ...
Inbionet Corporation
Biệt Dược
- Các rối loạn tuần hoàn não mạn tính (do xơ vữa động mạch não như khó tập trung, chóng mặt, sa sút trí tuệ người có tuổi), tai biến mạch ...
Inbionet Corporation
Biệt Dược
- Bệnh lý thần kinh ngoại biên. - Thiếu máu hồng cầu.
Indus Pharm
Biệt Dược
- Tăng HA. - Ðau thắt ngực. - Loạn nhịp tim. - Ðau nửa đầu. - Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại. - U tủy thượng thận.
AstraZeneca UK., Ltd
Biệt Dược
- Ức chế co đồng tử trong phẫu thuật. - Phòng ngừa viêm khi phẫu thuật đục thủy tinh thể . - Giảm đau sau phẫu thuật trị khúc xạ.
Laboratoires Chauvin
Biệt Dược
- Ức chế co đồng tử trong phẫu thuật. - Phòng ngừa viêm khi phẫu thuật đục thủy tinh thể . - Giảm đau sau phẫu thuật trị khúc xạ.
Laboratoires Chauvin