Tìm theo
Neurocoline
Thuốc điều trị về tâm thần
Biệt Dược
SĐK: VN-10042-05
NSX : Dong Kook Pharm Co., Ltd - Korea, South
ĐK : Công ty TNHH Tân Đức
Nồng độ : 500mg/2ml
Dạng dùng : Thuốc tiêm
Hạn dùng : 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Thành Phần Hoạt Chất (1) :
Dược Lực Học : Citicoline là thuốc kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh.
Chỉ Định : Bệnh não cấp tính: Tai biến mạch não cấp tính & bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não); Chấn thương sọ não. Bệnh não mạn tính: Thoái triển tuổi già (gồm có bệnh Alzheimer), Sa sút trí tuệ do thoái hoá nguyên phát, Sa sút trí tuệ do nhồi máu đa ổ, Di chứng tai biến mạch não, Chấn thương sọ não, Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật thần kinh, Parkinson: dùng đơn độc hay phối hợp với levodopa.
Chống Chỉ Định : Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
Tương Tác Thuốc : Làm tăng tác dụng của L-Dopa. Tránh dùng với meclophenoxate, centrofenoxine.
Thận Trọng/Cảnh Báo : Khi xuất huyết nội sọ kéo dài: không dùng quá 1000 mg/ngày & phải truyền IV thật chậm (30 giọt/phút).
Phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
Hiệu Ứng Phụ/Tác Dụng Ngoại Ý : Có ghi nhận một số trường hợp kích thích có hồi phục.
Thuốc có độ an toàn cao, các phản ứng phụ rất hiếm gặp. Tuy nhiên, các triệu chứng như hạ huyết áp, mệt mỏi hay khó thở, phát ban, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, chán ăn, cảm giác nóng trong người có thể xảy ra khi dùng thuốc.
Liều Lượng & Cách Dùng : Tiêm IV trong trường hợp cấp, tiêm IM trong các trường hợp khác:
- Giai đoạn cấp: 500 - 750 mg/24 giờ.
- Giai đoạn di chứng mới: 250 mg/24 giờ.
- Thời gian điều trị theo đáp ứng lâm sàng.
Bảo Quản : Trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng.
... loading
... loading